Tham khảo Hips_Don't_Lie

  1. "Australian-charts.com – Shakira – Hips Don't Lie". ARIA Top 50 Singles.
  2. "Austriancharts.at – Shakira – Hips Don't Lie" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  3. "Ultratop.be – Shakira – Hips Don't Lie" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  4. "Ultratop.be – Shakira – Hips Don't Lie" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  5. “Crowley Broadcast Analysis Brasil” (PDF). Billboard Brasil (Nielsen Business Media, Inc. Crowley Broadcast Analysis. BBP): 2. 2 tháng 10 năm 2006. 
  6. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  7. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 200625 rồi bấm tìm kiếm.
  8. "Danishcharts.com – Shakira – Hips Don't Lie". Tracklisten.
  9. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  10. "Shakira: Hip's Don't Lie" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  11. "Lescharts.com – Shakira – Hips Don't Lie" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  12. “Shakira - Hips Don't Lie” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  13. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  14. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  15. "Chart Track: Week 27, 2006". Irish Singles Chart.
  16. "Italiancharts.com – Shakira – Hips Don't Lie". Top Digital Download.
  17. "Shakira Chart History (Japan Hot 100)". Billboard.
  18. "Nederlandse Top 40 – Shakira" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  19. "Dutchcharts.nl – Shakira – Hips Don't Lie" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  20. "Charts.nz – Shakira – Hips Don't Lie". Top 40 Singles.
  21. "Norwegiancharts.com – Shakira – Hips Don't Lie". VG-lista.
  22. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2006. 
  23. “404 Not Found”. shakiraromania.com. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2012.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  24. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 200636 rồi bấm tìm kiếm.
  25. "Swedishcharts.com – Shakira feat. Wyclef Jean – Hips Don't Lie". Singles Top 100.
  26. "Swisscharts.com – Shakira – Hips Don't Lie". Swiss Singles Chart.
  27. "Shakira: Artist Chart History". Official Charts Company.
  28. "Shakira Chart History (Hot 100)". Billboard.
  29. "Shakira Chart History (Adult Contemporary)". Billboard.
  30. "Shakira Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  31. "Shakira Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  32. "Shakira Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard.
  33. "Shakira Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  34. “Pop Rock” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. 15 tháng 7 năm 2006. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2006.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2006”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  36. “Jahreshitparade 2006”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  37. “Jaaroverzichten 2006”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  38. “Rapports Annuels 2006”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  39. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  40. 1 2 3 4 “The Year in Music and Touring: 2006” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  41. “Hits 2006 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “Classement Singles - année 2006”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  43. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  44. “Éves összesített listák – MAHASZ Rádiós TOP 100 (súlyozott)” (bằng tiếng Hungarian). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  46. “I singoli più venduti del 2006” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  48. “Jaarlijsten 2006” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Jaaroverzichten 2006” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. “Top Selling Singles of 2006”. RIANZ. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  51. “2006 Romanian Top 100”. rt100.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2018. 
  52. “Swiss Year-End Charts 2006”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  53. “UK Year-end Singles 2006” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  54. “Bestenlisten – 00er-Single”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2013. 
  55. “Die ultimative Chart Show | Hits des neuen Jahrtausends | Download”. RTL.de. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. 
  56. “Top 100 – Decenniumlijst: 00's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “DECENNIUM CHARTS - SINGLES 2000-2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2011.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week (London, England: United Business Media): 17. 30 tháng 1 năm 2010. 
  59. “The Billboard Pop Songs – Decade Year End Charts”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2010. 
  60. 1 2 “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2017. 
  61. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2017. 
  62. “ARIA Charts – Accreditations – 2006 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  63. “Austrian single certifications – Shakira – Hips Don't Lie” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.  Nhập Shakira vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Hips Don't Lie vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  64. “Ultratop − Goud en Platina – 2006”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  65. “Canada single certifications – Shakira – Hips Don't Lie”. Music Canada
  66. “Guld og platin november/december/januar” (bằng tiếng Danish). IFPI Denmark. 19 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  67. “France single certifications – Shakira – Hips Don't Lie” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  68. “Les Singles en Or:”. Infodisc.fr (bằng tiếng Pháp). Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  69. “Gold-/Platin-Datenbank (Shakira; 'Hips Don't Lie')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  70. “Greek single certifications – Shakira – Hips Don't Lie” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  71. “Italy single certifications – Shakira feat. Wyclef Jean – Hips Don't Lie” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2016" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Hips Don't Lie" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  72. “Certificaciones – Shakira” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013. 
  73. “New Zealand single certifications – Shakira – Hips Don't Lie”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  74. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Shakira; 'Hips Don't Lie')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013. 
  75. “Britain single certifications – Shakira – Hips Don't Lie” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Hips Don't Lie vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  76. “American single certifications – Shakira – Hips Don't Lie” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  77. “Ask Billboard: Shakira's Biggest Hot 100 Hits”. Billboard. 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2014. 
  78. “Canada Matertone certifications – Shakira – Hips Don't Lie”. Music Canada. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Hips_Don't_Lie http://austriancharts.at/00er_single.asp http://www.austriancharts.at/2006_single.asp http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-Accreditat... http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-EndofYearC... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2006 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2006 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2006 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/decadeendcha... http://www1.folha.uol.com.br/folha/ilustrada/20061... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo...